Mẫu Hợp Đồng Song Ngữ – Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa Quốc Tế

Hợp đồng song ngữ- Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là bản hợp đồng thể hiện việc trao đổi mua bán hàng hóa giữa đơn vị tổ chức Việt Nam với đối tác, khách hàng ở quốc gia khác được soạn thảo bằng hai ngôn ngữ Anh Việt nhằm hỗ trợ các bên tham gia hợp đồng có thể hiểu rõ nội dung các điều khoản khi ký kết.

>>>>> Bài viết xem nhiều: Học xuất nhập khẩu ở đâu tốt?

Mẫu Hợp Đồng Song Ngữ - Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa Quốc Tế

1.Mẫu Hợp Đồng Song Ngữ – Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa Quốc Tế

Dưới đây là mẫu hợp đồng song ngữ-Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, thể hiện đầy đủ các hai ngôn ngữ và các điều khoản cần thiết mà các bên cần lưu ý khi ký kết để ràng buộc pháp lý trách nhiệm của bên mua và bên bán.

SALES AND PURCHASE CONTRACT

HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG MUA BÁN HÀNG HOÁ

 

No.: ………………………..

Số: …………………………

Date: ……………………..

Ngày: ……………………..

Hereinafter we signed as follows:/ Chúng tôi ký tên dưới đây là:

BETWEEN/ Giữa:

[…ABC…] LIMITED LIABILITY COMPANY

Branch Code: ……………………………………………………………………………………………

Mã số Chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………………………….

Address: …………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Tel/Điện thoại: (+84) 28 ………………………………………. Fax: ……………………………………………

Mobile: (+84)………………………………………………………. Email: ……………………………………………………….

Represented by: Mr./Mrs. ……………………………….. – Position: Director

Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………… –  Chức vụ: Giám đốc

Bank Account No.: ………………………………………….. at Bank: …………………… – Branch: ………………

Tài khoản ngân hàng số: ………………………….. tại: ………………………… – Chi nhánh: ……………

Swift Code: ………………………………………………………………………………………………

Hereinafter referred to as “Buyer”/ Sau đây gọi là “Bên mua”

AND/ Và:

[…XYZ…] LIMITED LIABILITY COMPANY

Company License No. (Code): ………………………………………………………………………….

Số Giấy phép: …………………………………………………………………………………………………………………………..

Address: ………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

Tel/Điện thoại: (+84) 28 ………………………………………. Fax: …………………………………………….

Mobile: (+84)………………………………………………………. Email: …………………………………………………………

Represented by: Mr./Mrs. ……………………………….. – Position: Director

Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………… –  Chức vụ: Giám đốc

Bank Account No.: ………………………………………….. at Bank: …………………… – Branch: ………………

Tài khoản ngân hàng số: ………………………….. tại: ………………………… – Chi nhánh: ……………

Swift Code: ……………………………………………………………………………………………….

Hereinafter referred to as “Seller”/ Sau đây gọi là “Bên bán”

It has been agreed that the Buyer buys and the Seller sells on the terms and conditions as follows:

Bên mua đồng ý mua và Bên bán đồng ý bán với những điều khoản và điều kiện dưới đây:

ARTICLE 1: COMMODITY, QUALITY, QUANTITY AND PRICE

ĐIỀU 1: MÔ TẢ HÀNG HOÁ, CHẤT LƯỢNG, SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ CẢ

Carriage By                           Port of loading Country of origin/Cảng đi Country of destination/Cảng đến
AIR/Hàng không
Port of discharge                  Final destination
S.NO LEATHERY

TYPE

COLOUR GRADE AREA THICKNESS QTY DAP USD AMOUNT
1
2
3
TOTAL

1.1. Quality:

Raw materials of the goods must meet quality requirements is of best type, with the following requirements:

– All goods must meet the criteria …..

– Over 90% (ninety percent) of ……………….. can be used.

1.1. Chất lượng:

Nguyên liệu của hàng hoá phải đạt yêu cầu chất lượng phải là loại tốt nhất, với những yêu cầu sau:

– Lô hàng phải đạt tiêu chuẩn ……

– Trên 90% ……………….. dùng được.

1.2: Price:

– Price to be understood DAP (Incoterms 2010) ………….. Port (……………….. City, Vietnam).

– Total value of this Contract by DAP ………… Port (………….. City, Vietnam): 300000 USD

In words: ……………………….. US Dollars.

1.2. Giá:

– Giá được xác định theo điều kiện DAP (Incoterm 2010 Cảng Sài Gòn (Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam).

– Tổng giá trị Hợp đồng theo điều kiện DAP Cảng Sài Gòn ( Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam): …………. đô la Mỹ.

Bằng chữ: ………………………….. đô la Mỹ.

 

ARTICLE 2: SHIPMENT 

ĐIỀU 2: GIAO HÀNG

2.1. Time of delivery no later on / Thời gian giao hàng không trễ hơn: ……….. days.

2.2. Port of loading/ Cảng xếp hàng: ………………………………………………….

2.3. Port of Discharge/ Cảng dỡ hàng: ………………………………………………..

2.4. Port of destination/ Cảng đến: ……………………………………………………

2.5. After loading, within 24 hours, the Seller shall telex/email the information of

commodity, contract number, quantity, weight, invoice value, name of carrying vessel, loading port, number of Bill of Lading, date of shipment./ Sau khi xếp hàng, trong vòng 24 giờ, người bán sẽ telex/email thông tin mô tả hàng hoá, số hợp đồng, số lượng, trọng lượng, giá trị hóa đơn, tên mang tàu, cảng xếp hàng, số vận đơn, ngày giao hàng./

ARTICLE 3: PAYMENT

ĐIỀU 3: THANH TOÁN

3.1. By Irrevocable L/C with bank details:/ Thanh toán bằng Thư tín dụng (L/C) không huỷ ngang với thông tin Ngân hàng như sau:

INTERMEDIARY BANK: …………………………………………………………

SWIFT CODE

BENEFICIARY BANK: ……………………………………………………………

SWIFT CODE

BENEFICIARY: …………………………………………………………………………………………..

CURRENT ACCOUNT NUMBER: ………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

3.2. Document for payment:/ Chứng từ thanh toán:

Payment shall be made upon presentation to bank of the following documents:/ Thanh toán sẽ được thực hiện khi cung cấp đầy đủ các giấy tờ sau đây:

– Bill of Lading – B/L (Vận đơn) certified goods were loaded/ xác nhận hàng đã bốc;

– Invoice / Hoá đơn;

– Packing List / Bảng kê chi tiết hàng hoá đóng thùng;

– Certificate of Origin / Giấy chứng nhận xuất xứ, nguồn gốc;

– Insurance Certificate / Chứng từ bảo hiểm lô hàng;

– Shipping Documents / Chứng từ giao hàng;

– The minutes of delivery to the buyer, with the signature and seal of the buyer; and confirmed without any claim to the goods./Biên bản giao hàng cho Bên mua, có ký tên đóng dấu của Bên mua và xác nhận không có bất kỳ khiếu nại nào đối với hàng hoá.

 

– Certificate of quality by ………………………. (if any)/ Chứng nhận chất lượng của …………………… (nếu có);

All the above documents must be made in each of the three versions (triplicate).

Tất cả các tài liệu ở trên phải được lập thành mỗi loại ba bản.

ARTICLE 4: PACKING AND MARKING

ĐIỀU 4: ĐÓNG GÓI VÀ BAO BÌ

Goods packed in new ……………., net weight of each ……………. is……………. kg, about ……………. kg gross. And a number of other requirements (if any) …………

Hàng hoá được đóng trong ……………. mới, trọng lượng tịnh của mỗi ……………. là ……………. kg, khoảng ……………. kg cả bì.

Và một số yêu cầu khác (nếu có) ……………………………………………………………….

ARTICLE 5: INSURANCE 

ĐIỀU 5: BẢO HIỂM

The Seller have to by the insurance for goods with with the following requirements:

Người bán phải mua bảo hiểm đối với hàng hoá theo những yêu cầu dưới đây:

– Insurance Value / Giá trị bảo hiểm: 100% value of this Contract / 100% giá trị Hợp đồng này.

– Duration of insurance / Thời hạn bảo hiểm: until the Buyer receives the goods / cho đến khi Bên mua nhận được hàng.

– Insurance beneficiary /Người thụ hưởng: Buyer of this Contract Bên mua của Hợp đồng này – ………………………………………………………………………………………………………….

ARTICLE 6: RESPONSIBILITY OF BOTH PARTIES

ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

6.1. Delivery delay: Each day of delay will be fined Seller an amount is ……. / day.

6.1. Giao hàng chậm: Mỗi ngày giao chậm Bên bán sẽ chịu phạt một số tiền là ……./ ngày.

6.2. Incorrect quality goods: The Seller will be refunded the entire amount to the Buyer and shall be fined an amount of 20% (twenty percent) of total of this contract. And the Seller shall bear all expenses for the reception of their goods and of return their goods.

6.2. Giao hàng không đúng chất lượng: Bên bán sẽ chịu hoàn trả lại toàn bộ số tiền cho Bên mua và chịu phạt một khoản tiền là 20% (hai mươi phần trăm) tổng giá trị của Hợp đồng này. Đồng thời Bên bán chịu mọi chi phí cho việc nhận lại hàng và chuyển về nước của.

6.3. The time of opening L / C: The Buyer is responsible for opening L / C before the expected date of loading is 30 (thirty) days.

6.3. Thời điểm mở L/C: Bên mua có trách nhiệm mở L/C trước ngày Bên bán dự kiến giao hàng là 30 (ba mươi) ngày.

»»» Review Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Chất Lượng Tốt Nhất

ARTICLE 7: ARBITRATION

ĐIỀU 7: TRỌNG TÀI

7.1. Any dispute arising out of or in relation with this contract shall be resolved by arbitration at the Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC) in accordance with its Rules of Arbitration.

Adding agreed contents :

(a) the number of arbitrators shall be one.

(b) the place of arbitration shall be in Ho Chi Minh City, Vietnam.

(c) the governing law of the contract is the substantive law of Vietnam.

(d) the language to be used in the arbitral proceedings shall be in English.

Arbitration decision shall be accepted as final the both parties.

7.1. Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp đồng này sẽ được giải quyết bằng trọng tài tại Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam bên cạnh Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VIAC) theo Quy tắc tố tụng trọng tài của Trung tâm này.

Nội dung thoả thuận thêm:

(a) số lượng trọng tài viên là một.

(b) địa điểm trọng tài là thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

(c) luật áp dụng cho hợp đồng là pháp luật Việt Nam.

(d) ngôn ngữ trọng tài là Tiếng Anh.

Quyết định của Trọng tài là quyết định cuối cùng có hiệu lực đối với các bên.

7.2. The fees for arbitration and/or other charges shall be borne by the losing party, unless otherwise agreed.

7.2. Bên thua cuộc sẽ chịu các chi phí trọng tài và các chi phí khác, nếu như các bên không có thoả thuận khác.

ARTICLE 8: AMENDMENT/ALTERATIONS

ĐIỀU 8: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Any amendments or alterations of the terms of this contract must be mutually agreed previously and made in writing.

This Contract was made into 06 (six) copies in English and Vietnamese languages of the equal validity. Each party will keep 03 (three) copies.

The contract takes effect from the date of signing.

Mọi sửa đổi, bổ sung của Hợp đồng này phải được sự đồng ý của các bên và được lập thành văn bản.

Hợp đồng này được lập thành 06 (sáu) bản bằng tiếng Anh và tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 03 (ba) bản.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN BÁN

Represented by Seller

ĐẠI DIỆN BÊN MUA

Represented by Buyer

 

 

 

 

Hy vọng bài chia sẻ về Mẫu Hợp Đồng Song Ngữ – Hợp Đồng Mua Bán Hàng Hóa Quốc Tế của Kỹ năng xuất nhập khẩu sẽ hữu ích với bạn.

Để nắm rõ hơn các nghiệp vụ xuất nhập khẩu, bạn có thể tham gia các khóa học xuất nhập khẩu thực tế để được chia sẻ các kiến thức từ những người có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề.

>>>>>> Tham khảo thêm:

Thủ tục xin giấy phép xuất nhập khẩu

Phương Pháp Xác Định Trị Giá Hải Quan

Danh sách các chi cục hải quan trên toàn quốc

Các trường hợp được khai bổ sung tờ khai

Công Bố Hợp Quy Là Gì? Danh Mục Hàng Hóa Phải Công Bố Hợp Quy

 

 

Đánh giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *