Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đối xử tối huệ quốc với Việt Nam

Căn cứ theo Công văn 8678/TCHQ-TXNK về việc danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

Danh sách đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam đã được cập nhật trên Hệ thống VNACCS/VCIS và website của Tổng cục Hải quan.

>>>> Xem nhiều: Học xuất nhập khẩu online ở đâu tốt

1. Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam

Để hỗ trợ và xử lý kịp thời các vướng mắc phát sinh của doanh nghiệp và Cục Hải quan các tỉnh, thành phố phản ánh trong quá trình triển khai thực hiện Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13, công văn số 12167/BTC-TCHQ ngày 31/8/2016 của Bộ Tài chính về việc triển khai thực hiện các quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

>>>> Xem thêm: Kích thước các loại container

Theo đó, Tổng cục Hải quan thông báo danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam áp dụng đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đối xử tối huệ quốc với Việt Nam

DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ CÓ THỎA THUẬN ĐỐI XỬ TỐI HUỆ QUỐC TRONG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VỚI VIỆT NAM

(Kèm theo công văn số 8678/TCHQ-TXNK ngày 09/9/2016 của Tổng cục Hải quan)

STT Tên nước/Vùng lãnh thổ STT Tên nước/Vùng lãnh thổ
1 Cộng hòa Albania 88 Cộng hòa Hồi giáo Pakistan
2 Cộng hòa nhân dân Angola 89 Cộng hòa Panama
3 Antigua và Barbuda 90 Papua New Guinea
4 Cộng hòa Argentina 91 Cộng hòa Paraguay
5 Cộng hòa Armenia 92 Cộng hòa Peru
6 Liên bang Australia 93 Cộng hòa Philippines
7 Vương quốc Bahrain 94 Qatar
8 Cộng hòa nhân dân Bangladesh 95 Cộng hòa Rwanda
9 Barbados 96 Liên bang Saint Kitts và Nevis
10 Belize 97 Saint Lucia
11 Bénin 98 Saint Vincent và Grenadines
12 Cộng hòa Bolivia 99 Vương quốc Ả Rập Saudi
13 Cộng hòa Botswana 100 Cộng hòa Sénégal
14 Cộng hòa liên bang Brasil 101 Cộng hòa Sierra Leone
15 Darussalam Brunei 102 Cộng hòa Singapore
16 Burkina Faso 103 Quần đảo Solomon
17 Cộng hòa Burundi 104 Cộng hòa Nam Phi
18 Vương quốc Campuchia 105 Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka
19 Cộng hòa Cameroon 106 Cộng hòa Suriname
20 Cộng hòa Canada 107 Vương quốc Swaziland
21 Cộng hòa Trung Phi 108 Liên bang Thụy Sĩ
22 Cộng hòa Tchad 109 Trung Hoa Đài Bắc
23 Cộng hòa Chile 110 Cộng hòa thống nhất Tanzania
24 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 111 Vương quốc Thái Lan
25 Cộng hòa Colombia 112 Cộng hòa Togo
26 Cộng hòa Congo 113 Cộng hòa Trinidad và Tobago
27 Cộng hòa Costa Rica 114 Cộng hòa Tunisia
28 Cộng hòa Bờ Biển Ngà 115 Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
29 Cộng hòa Croatia 116 Cộng hòa Uganda
30 Cộng hòa Cuba 117 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
31 Cộng hòa Dân chủ Congo 118 Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
32 Cộng hòa Djibouti 119 Cộng hòa Uruguay
33 Dominica (đảo quốc) 120 Cộng hòa Venezuela
34 Cộng hòa Dominicana 121 Cộng hòa Zambia
35 Cộng hòa Ecuador 122 Cộng hòa Zimbabwe
36 Cộng hòa Ả rập Ai Cập 123 Cộng hòa Ailen
37 Cộng hòa El Salvador 124 Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen
38 Cộng đồng châu Âu (27 quốc gia) 125 Cộng hòa Áo
39 Cộng hòa các đảo Fiji 126 Cộng hòa Ba Lan
40 Cộng hòa Macedonia 127 Vương quốc Bỉ
41 Cộng hòa Gabon 128 Cộng hòa Bồ Đào Nha
42 Cộng hòa Gambia 129 Vương quốc Đan Mạch
43 Gruzia 130 Cộng hòa liên bang Đức
44 Cộng hòa Ghana 131 Cộng hòa Estonia
45 Grenada 132 Hà Lan
46 Cộng hòa Guatemala 133 Cộng hòa Hungary
47 Cộng hòa Guinée 134 Cộng hòa Hy Lạp
48 Cộng hòa Guiné 135 Cộng hòa Italia
49 Cộng hòa Guyana 136 Cộng hòa Latvia
50 Cộng hòa Haiti 137 Cộng hòa Litva
51 Cộng hòa Honduras 138 Đại công quốc Lúc xăm bua
52 Đặc khu kinh tế Hồng Kông 139 Cộng hòa Manta
53 Cộng hòa Iceland 140 Cộng hòa Pháp
54 Cộng hòa Ấn Độ 141 Cộng hòa Phần Lan
55 Cộng hòa Indonesia 142 Cộng hòa Séc
56 Israel 143 Cộng hòa Síp
57 Jamaica 144 Cộng hòa Slovakia
58 Nhật Bản 145 Cộng hòa Slovenia
59 Vương quốc Jordan 146 Vương quốc Tây Ban Nha
60 Cộng hòa Kenya 147 Vương quốc Thụy Điển
61 Đại Hàn Dân Quốc 148 Cộng hòa Bungary
62 Kuwait 149 Cộng hòa Rumani
63 Cộng hòa Kyrgyzstan 150 Afghanistan
64 Vương quốc Lesotho 151 Montenegro
65 Công quốc Liechtenstein 152 Samoa
66 Đặc khu hành chính Macau 153 Tonga
67 Cộng hòa Madagascar 154 Vanuatu
68 Cộng hòa Malawi 155 Yemen
69 Malaysia 156 Ukraine
70 Cộng hòa Maldives 157 Tajikistan
71 Cộng hòa Mali 158 Seychelles
72 Cộng hòa Hồi giáo Mauritania 159 Russian Federation
73 Cộng hòa Mauritius 160 Liberia
74 Mexico 161 Laos
75 Cộng hòa Moldova 162 Kazakhstan
76 Cộng hòa nhân dân Mông Cổ 163 Cabo Verde
77 Vương quốc Maroc 164 Cộng hòa Angiêri
78 Cộng hòa Mozambique 165 Cộng hòa Belarus
79 Liên bang Myanma 166 Cộng hòa Hồi giáo I ran
80 Cộng hòa Namibia 167 Cộng hòa I rắc
81 Nepal 168 Cộng hòa Li băng
82 New Zealand 169 Palestin
83 Cộng hòa Nicaragua 170 Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
84 Cộng hòa Niger 171 Cộng hòa Uzbêkistan
85 Cộng hòa liên bang Nigeria 172 Cộng hòa Ả rập Xyri
86 Vương quốc Na Uy
87 Vương quốc Oman

Hy vọng thông tin về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đối xử tối huệ quốc với Việt Nam của Kỹ năng xuất nhập khẩu sẽ hữu ích với bạn.

Để hiểu rõ hơn các nghiệp vụ về xuất nhập khẩu, bạn có thể tham gia các khóa học xuất nhập khẩu thực tế để được chia sẻ các kiến thức từ những người có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Chúc bạn thành công!

4/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *